Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Bahrain

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bahrain
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAl-Ahmar (Màu đỏ)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Bahrain
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcWAFF (Tây Á)
Huấn luyện viên trưởngSamir Chammam
Sân nhàSân vận động Quốc gia Bahrain
Mã FIFABHR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Đại hội Thể thao châu Á
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhấtVòng 16 đội (2002, 2018)

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Bahrain, còn được gọi là Đội tuyển Olympic Bahrain, đại diện cho Bahrain trong các giải thi đấu bóng đá quốc tế tại Giải vô địch bóng đá U-23 GCCBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè, cũng như bất kỳ các giải đấu bóng đá quốc tế U-23 khác.

Các kỷ lục giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ năm 1992, bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè thay đổi thành giải đấu U-23.

Kỷ lục Thế vận hội
Năm Kết quả Vị trí ST T H B BT BB
Tây Ban Nha 1992 Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 1996
Úc 2000
Hy Lạp 2004
Trung Quốc 2008
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012
Brasil 2016
Nhật Bản 2020
Pháp 2024
Hoa Kỳ 2028 Chưa xác định
Úc 2032
Tổng số . . . . . . . .

Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ năm 2002, bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á thay đổi thành giải đấu U-23.

Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á
Năm Kết quả ST T H B BT BB
Hàn Quốc 2002 Vòng 16 đội 4 2 0 2 10 6
Qatar 2006 Vòng bảng 3 2 0 1 7 3
Trung Quốc 2010 3 0 1 2 2 5
Hàn Quốc 2014 Không tham dự
Indonesia 2018 Vòng 16 đội 4 1 1 2 5 11
Trung Quốc 2022 4 0 2 2 2 7
Nhật Bản 2026 Chưa xác định
Qatar 2030
Ả Rập Xê Út 2034
Tổng số 5/6 18 5 6 9 26 32
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á
Năm Kết quả Vị trí ST T H* B BT BT
Oman 2013 Không vượt qua vòng loại
Qatar 2016
Trung Quốc 2018
Thái Lan 2020 Vòng bảng 14/16 3 0 2 1 3 8
Uzbekistan 2022 Không vượt qua vòng loại
Qatar 2024
Tổng số Vòng bảng 14/16 3 0 2 1 3 8

Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 GCC

[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 GCC
Năm Vòng Vị trí ST T H B BT BB
Ả Rập Xê Út 2008 Chung kết Á quân 4 2 1 1 6 4
Qatar 2010 Vòng bảng 6/6 3 0 2 1 0 2
Qatar 2011 5/6 3 1 1 1 2 5
Qatar 2012 Chung kết Á quân 5 3 0 2 4 7
Bahrain 2013 Chung kết Vô địch 4 4 0 0 7 2
Bahrain 2015 Vòng bảng 5/6 3 1 1 1 4 3
Tổng số 6/6 Tốt nhất: Vô địch 22 11 5 6 23 23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Bahrain